1. Chỉ số CCHC năm 2014 của Khối các cơ quan trung ương trên địa bàn tỉnh
Vị trí |
TÊN CƠ QUAN |
CHỈ SỐ CCHC (%) |
XẾP LOẠI |
1 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
95.5 |
Xuất sắc |
2 |
Cục Hải quan tỉnh |
94.0 |
Xuất sắc |
3 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
86.5 |
Tốt |
4 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
82.5 |
Tốt |
4 |
Cục Thuế tỉnh |
82.5 |
Tốt |
Giá trị trung bình |
88.2 |
2. Chỉ số CCHC năm 2014 của Khối các sở, ban, ngành
Vị trí |
TÊN CƠ QUAN |
CHỈ SỐ CCHC (%) |
XẾP LOẠI |
1 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
91.5 |
Xuất sắc |
1 |
Thanh tra tỉnh |
91.5 |
Xuất sắc |
3 |
Sở Nội vụ |
91.0 |
Xuất sắc |
3 |
Sở Tài chính |
91.0 |
Xuất sắc |
5 |
Sở Công Thương |
89.5 |
Tốt |
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
88.0 |
Tốt |
7 |
Sở Xây dựng |
87.5 |
Tốt |
8 |
Ban Quản lý GPMB và PTQĐ |
86.0 |
Tốt |
9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
85.5 |
Tốt |
10 |
Sở Tư pháp |
83.5 |
Tốt |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
83.0 |
Tốt |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
82.5 |
Tốt |
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
82.0 |
Tốt |
14 |
Sở Giao thông vận tải |
81.5 |
Tốt |
15 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
81.0 |
Tốt |
15 |
Sở Ngoại vụ |
81.0 |
Tốt |
17 |
Ban Dân tộc |
80.5 |
Khá |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
80.5 |
Khá |
19 |
Sở Y tế |
80.0 |
Khá |
20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
73.5 |
Khá |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
73.0 |
Khá |
Giá trị trung bình |
84.0 |
3. Chỉ số CCHC năm 2014 của Khối các huyện, thị xã, thành phố
Vị trí |
ĐỊA PHƯƠNG |
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH |
XẾP LOẠI |
1 |
Quy Nhơn |
83.5 |
Tốt |
2 |
An Nhơn |
82.0 |
Tốt |
3 |
An Lão |
81.5 |
Tốt |
3 |
Tuy Phước |
81.5 |
Tốt |
5 |
Phù Mỹ |
81.0 |
Tốt |
5 |
Hoài Nhơn |
81.0 |
Tốt |
7 |
Vĩnh Thạnh |
75.5 |
Khá |
8 |
Tây Sơn |
74.5 |
Khá |
9 |
Hoài Ân |
74.0 |
Khá |
10 |
Phù Cát |
72.0 |
Khá |
11 |
Vân Canh |
65.5 |
Khá |
Giá trị trung bình |
77.5 |
Tải Quyết định phê duyệt và Báo cáo tóm tắt tại đây./.
Ý kiến bạn đọc